Diphemanil Methylsulfate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Diphemanil Methylsulfate là một anticholinergic bậc bốn ammonium. Nó liên kết với các thụ thể acetycholine muscarinic và do đó làm giảm bài tiết axit dạ dày cũng như nước bọt và mồ hôi.
Dược động học:
Diphemanil Methylsulfate thể hiện hành động của mình bằng cách liên kết chủ yếu với thụ thể M3 muscarinic. Các thụ thể M3 nằm trong các cơ trơn của mạch máu, cũng như trong phổi. Điều này có nghĩa là chúng gây giãn mạch và co thắt phế quản. Chúng cũng nằm trong các cơ trơn của đường tiêu hóa (GIT), giúp tăng nhu động ruột và làm giãn cơ thắt. Các thụ thể M3 cũng nằm trong nhiều tuyến giúp kích thích bài tiết ở tuyến nước bọt và các tuyến khác của cơ thể.
Dược lực học:
Diphemanil Methylsulfate là một anticholinergic bậc bốn ammonium. Nó liên kết với các thụ thể acetycholine muscarinic và do đó làm giảm bài tiết axit dạ dày cũng như nước bọt và mồ hôi.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alprazolam.
Loại thuốc
Dẫn xuất Benzodiazepine chống lo âu, chống hoảng sợ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg, 2 mg.
- Dung dịch uống: 0,1 mg/ml, 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bupivacaine (Bupivacain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL, và 20 mL (dung dịch 0,25%; 0,50%, và 0,75%).
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL dung dịch 0,50% hoặc 0,75% trong glucose 8% hoặc 8,25%.
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL và 20 mL dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75% có thêm epinephrine bitartrate 1/200000 (5 mcg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biperiden
Loại thuốc
Thuốc điều trị bệnh Parkinson, nhóm kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chứa 2 mg biperiden hydroclorid
Viên nén phóng thích có kiểm soát, dưới dạng hydrochloride: 4 mg
Ống tiêm (1 ml) để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chứa 5 mg biperiden lactat trong dung dịch natri lactat 1,4%
Sản phẩm liên quan